Vietnamský národní fotbalový superpohár - Vietnamese National Football Super Cup
![]() | Tento článek obsahuje a seznam doporučení, související čtení nebo externí odkazy, ale jeho zdroje zůstávají nejasné, protože mu chybí vložené citace.Březen 2017) (Zjistěte, jak a kdy odstranit tuto zprávu šablony) ( |
Založený | 1999 |
---|---|
Kraj | ![]() |
Počet týmů | 2 |
Aktuální šampioni | Hà Nội (3. název) (2019) |
Nejúspěšnější klub (y) | Sông Lam Nghệ An Becamex Bình Dương (Každý 4 tituly) |
webová stránka | Vietnamský Superpohár |
Vietnamský národní fotbalový superpohár (vietnamština: Siêu Cúp Bóng đá Quốc Gia Việt Nam), také nazývaný Thaco národní fotbalový superpohár z důvodu sponzoringu je a Vietnamský fotbal je super pohár zápas napaden mezi šampionem předchozího V.Liga 1 (Národní mistrovství) sezóny a držitel Vietnamský národní fotbalový pohár. Pokud jeden tým vyhraje v sezóně tituly národního poháru i ligy V. 1, druhý tým národního poháru by se kvalifikoval do zápasu o Superpohár.
Aktuální držitelé titulu jsou Hà Nội, který porazil Ahoj Chí Minh City 2–1 ve vydání 2019.
Výsledek
- Toyota Cup 1999
Thể Công | 3–0 | Công an TP Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Bùi Đoàn Quang Huy ![]() ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() |
- Toyota Cup 2000
Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Cảng Sài Gòn |
---|---|---|
Ngô Quang Trường ![]() Võ Đức Lam ![]() |
- Honda Cup 2001
Công an TP Hồ Chí Minh | 1–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Nguyễn Hoàng Hùng ![]() | Lê Thanh Tùng ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Công an TP Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Iddi Batambuze ![]() Nguyễn Phi Hùng ![]() |
- Toyota Cup 2002
Sông Lam Nghệ An | 5–2 | Cảng Sài Gòn |
---|---|---|
Văn Sỹ Thủy ![]() Julien ![]() Ngô Quang Trường ![]() | Huỳnh Hồng Sơn ![]() |
- VTC Cup 2003
Bình Định | 1–1 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Trần Đoàn Khoa Thanh ![]() | Nguyễn Minh Hải ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Bình Định |
---|---|---|
Kiatisuk Senamuang ![]() | Carlos ![]() |
- Pohár IZZI 2004
Hoàng Anh Gia Lai | 3–1 | Hoa Lâm Bình Định |
---|---|---|
Dusit Chalermsan ![]() Nguyễn Văn Đàn ![]() | Worrawoot Srimaka ![]() |
- 2005 IZZI Cup
Mitsustar Hải Phòng | 2–1 | Gạch Đồng Tâm Long An |
---|---|---|
Đặng Văn Thành ![]() Julien ![]() | Nguyễn Văn Hùng ![]() |
- Pohár IZZI 2006
Gạch Đồng Tâm Long An | 2–0 | Hòa Phát Hà Nội |
---|---|---|
Tshamala Kabanga ![]() |
- Pohár IZZI 2007
Becamex Bình Dương | 3–1 | Đạm Phú Mỹ Nam Định |
---|---|---|
Huỳnh Kesley Alves ![]() Marcio ![]() | Darlington ![]() |
- Pohár IZZI 2008
Becamex Bình Dương | 4–0 | Hà Nội ACB |
---|---|---|
Philani ![]() Huỳnh Kesley Alves ![]() |
- 2009 Megastar Cup
Lam Sơn Thanh Hóa | 1–1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Tostao ![]() | Gastón Merlo ![]() | |
Pokuty | ||
4–3 |
- 2010 584 Group Cup
Hà Nội | 2–2 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
Cao Sỹ Cường ![]() Cristiano Roland ![]() | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() Edmund Owusu-Ansah ![]() | |
Pokuty | ||
Gonzalo Marronkle ![]() Matías Recio ![]() Cao Sỹ Cường ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() Nguyễn Ngọc Duy ![]() | 4–2 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Navibank Sài Gòn |
---|---|---|
Nguyễn Hồng Việt ![]() | Lương Văn Được Em ![]() | |
Pokuty | ||
Nguyễn Quang Tình ![]() Gustave Bebbe ![]() Âu Văn Hoàn ![]() Nguyễn Trọng Hoàng ![]() | 3–1 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
SHB Đà Nẵng | 4–0 | Xuân Thành Sài Gòn |
---|---|---|
Huỳnh Quốc Anh ![]() Gastón Merlo ![]() Huỳnh Quốc Anh ![]() Danny Mrwanda ![]() |
- 2013 Cúp VPP Hồng Hà
- 2014 Thaco Cup
- 2015 Thaco Cup
- Thaco Cup 2016
Hà Nội | 3–3 | Than Quảng Ninh |
---|---|---|
Phạm Thành Lương ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() Marronkle ![]() | Zpráva | Tambwe ![]() Vũ Minh Tuấn ![]() |
Pokuty | ||
2–4 |
- 2017 Thaco Cup
- Thaco Cup 2018
- Thaco Cup 2019
Vítězové
Podle roku
- 1999 – Thể Công
- 2000 – Sông Lam Nghệ An
- 2001 – Sông Lam Nghệ An
- 2002 – Sông Lam Nghệ An
- 2003 – Hoàng Anh Gia Lai
- 2004 – Hoàng Anh Gia Lai
- 2005 – Vicem Hải Phòng
- 2006 – Gạch Đồng Tâm Long An
- 2007 – Becamex Bình Dương
- 2008 – Becamex Bình Dương
- 2009 – Lam Sơn Thanh Hóa
- 2010 – Hà Nội T&T
- 2011 – Sông Lam Nghệ An
- 2012 – SHB Đà Nẵng
- 2013 – Vissai Ninh Bình
- 2014 – Becamex Bình Dương
- 2015 – Becamex Bình Dương
- 2016 – Than Quảng Ninh
- 2017 – Quảng Nam
- 2018 – Hà Nội
- 2019 – Hà Nội
Podle počtu výher
Ne. | tým | Let |
---|---|---|
4 | Sông Lam Nghệ An | 2000, 2001, 2002, 2011 |
Becamex Bình Dương | 2007, 2008, 2014, 2015 | |
3 | Hà Nội | 2010, 2018, 2019 |
2 | Hoàng Anh Gia Lai | 2003, 2004 |
1 | Thể Công | 1999 |
Vicem Hải Phòng | 2005 | |
Long An | 2006 | |
Lam Sơn Thanh Hóa | 2009 | |
SHB Đà Nẵng | 2012 | |
Vissai Ninh Bình | 2013 | |
Than Quảng Ninh | 2016 | |
Quảng Nam | 2017 |
Viz také
externí odkazy
- Vietnam - Seznam vítězů pohárů, RSSSF.com