Vietnamský národní fotbalový pohár - Vietnamese National Football Cup

Vietnamský národní pohár
Založený1992
Kraj Vietnam
Počet týmů26
Aktuální šampioniHà Nội (2. název) (2020 )
Nejúspěšnější klub (y)Becamex Bình Dương
Sông Lam Nghệ An
(Každý 3 tituly)
webová stránkavpf.vn
Vietnamský pohár 2021

Vietnamský národní fotbalový pohár (vietnamština: Giải Bóng đá Cúp Quốc Gia Việt Nam), také zvaný Národní pohár Bamboo Airways z důvodu sponzoringu je Vietnamcem Fotbal soutěž. Je to jedna z nejdůležitějších klubových soutěží ve Vietnamu.

Vietnamský pohár se poprvé konal v roce 1992. Cảng Sài Gòn byl prvním vítězem poháru.[1]

Formát

Vstup je otevřen všem týmům, které soutěží v V.Liga 1 (Liga mistrů) a V.Liga 2 (První liga). Dva týmy, které se dostanou do finále, jsou vyňaty z předkola budoucího ročníku soutěže. Vítězové poháru se kvalifikují do soutěže Pohár AFC (relativní ekvivalent Evropská liga UEFA ).

Vítězem vietnamského národního poháru bude rovněž kvalifikace na jediný zápas Vietnamský Superpohár proti V.Liga 1 mistr. Pokud jeden tým vyhrál oba tituly v národním poháru a V. lize, bude druhý tým národního poháru v národním poháru kvalifikován do Superpoháru.

Vítězové

RokŠampioniSkóreDruhé místoMísto konání finále
1992Cảng Sài Gòn1–1
5–4 pero.
Câu lạc bộ Quân ĐộiStadion Thống Nhất, Ho Či Minovo Město
1993Quảng Nam - Đà Nẵng2–1Vietnamská železniceStadion Chi Lăng, Da Nang
1994Sông Bé1–0Cảng Sài GònStadion Thống Nhất, Ho Či Minovo Město
1995Hải Phòng policie1–0Công an Hà NộiStadion Hàng ẫy, Hanoi
1996Hải Quan0–0
6–5 pero.
Cảng Sài GònStadion Thống Nhất, Ho Či Minovo Město
1997Hải Quan3–0Cảng Sài GònStadion Chi Lăng, Da Nang
1998Công an Thành Phố2–0Hải QuanStadion Thống Nhất, Ho Či Minovo Město
2000Cảng Sài Gòn2–1Công an Thành PhốStadion Thống Nhất, Ho Či Minovo Město
2001Công an Thành Phố2–1Công an Hà Nội
2002P. Sông Lam Nghệ An1–0Thừa Thiên - Huế
2003Pisico Bình Định2–1Đông Á BankStadion Vinh, Nghệ An
2004Pisico Bình Định2–0Câu lạc bộ Quân ĐộiStadion Vinh, Nghệ An
2005Đồng Tâm Long An5–0Hải PhòngDlouhý stadion, Long An
2006Hoà Phát Hà Nội2–1Đồng Tâm Long An
2007Đạm Phú Mỹ Nam Định1–0Pisico Bình Định
2008Hà Nội ACB1–0Becamex Bình Dương
2009SHB Đà Nẵng1–0Thể CôngStadion Hàng ẫy, Hanoi
2010Sông Lam Nghệ An1–0Hoàng Anh Gia LaiStadion Thống Nhất, Ho Či Minovo Město
2011Navibank Sài Gòn3–0Sông Lam Nghệ AnStadion Thống Nhất, Ho Či Minovo Město
2012Sài Gòn Xuân Thành4–1Hà Nội T&TStadion Thống Nhất, Ho Či Minovo Město
2013Vissai Ninh Bình1–1
6–5 pero.
SHB Đà NẵngStadion Chi Lăng, Da Nang
2014Hải Phòng2–0Becamex Bình DươngStadion Lạch Tray, Hải Phòng
2015Becamex Bình Dương4–2Hà Nội T&TStadion Gò Đậu, Thủ Dầu Một
2016Than Quảng Ninh4–4
2–1
Hà Nội T&TStadion Cẩm Phả, Quảng Ninh
Stadion Hàng ẫy, Hà Nội
2017Sông Lam Nghệ An2–1
5–1
Becamex Bình DươngStadion Gò Đậu, Thủ Dầu Một
Stadion Vinh, Nghệ An
2018Becamex Bình Dương3–1FLC Thanh HóaStadion Tam Kỳ, Tam Kỳ
2019Hà Nội2–1Quảng Nam FCSân vận động Tam Kỳ, Tam Kỳ
2020Hà Nội2–1Viettel FCStadion Hàng ẫy, Hà Nội

Nejvýkonnější kluby

KlubyMistrDruhé místo
Becamex Bình Dương / Sông Bé3 (1994, 2015, 2018 )3 (2008, 2014, 2017 )
Sông Lam Nghệ An3 (2002, 2010, 2017 )1 (2011 )
Hà Nội2 (2019, 2020 )3 (2012, 2015, 2016 )
Hồ Chí Minh City / Cảng Sài Gòn2 (1992, 2000 )3 (1994, 1996, 1997)
Hải Quan2 (1996, 1997)1 (1998)
SHB Đà Nẵng2 (1993, 2009)1 (2013 )
Hải Phòng2 (1995, 2014 )1 (2005)
Bình Định2 (2003, 2004)1 (2007)
Hồ Chí Minh City Police2 (1998, 2001)1 (2000)
Hà Nội ACB1 (2008)2 (1995, 2001)
Long An1 (2005)-
Hòa Phát Hà Nội1 (2006)-
Dược Nam Hà Nam Định1 (2007)-
Navibank Sài Gòn1 (2011 )-
XM Xuân Thành Sài Gòn1 (2012 )-
XM Vissai Ninh Bình1 (2013 )-
Than Quảng Ninh1 (2016 )-
Câu lạc bộ Quân Đội / Thể Công-4 (1992, 2004, 2009, 2020 )
Vietnamská železnice-1 (1993)
Odstín-1 (2002)
Hoàng Anh Gia Lai-1 (2010 )
Thanh Hóa-1 (2018 )

Viz také

Reference

  1. ^ "Vietnam - seznam vítězů pohárů". RSSSF.com. Archivovány od originál 11. listopadu 2013.

externí odkazy