Hồ Văn Trung - Hồ Văn Trung - Wikipedia
Hồ Văn Trung 胡 文 中 | |
---|---|
![]() Portrét. | |
narozený | Bình Thành vesnice, Gò Công okres, Cochinchina | 1. října 1885
Zemřel | 4. září 1958 Phú Nhuận okres, Saigon, Vietnam | (ve věku 72)
Jméno pera | Ahoj Biểu Chánh |
obsazení | Autor, překladatel, novinář |
Národnost | Vietnam |
Žánr | Neoklasicistní |
Literární hnutí | Neoklasicismus |
Manželka | Đào Thị Nhự |
Děti | Hồ Văn Kỳ Trân (první syn) Hồ Văn Vân Anh (první dcera) |
webová stránka | |
hobieuchanh |
Ahoj Văn Trung (čínština : 胡 文 中, 1885–1958) byl vietnamský spisovatel.[1]
Životopis
Hồ Văn Trung má zdvořilostní jméno Biểu Chánh (表 政), pseudonym Thứ Tiên (次 仙), s umělecké jméno Ahoj Biểu Chánh (胡 表 政). Narodil se 1. října 1885[2] v Bình Thành vesnice, Gò Công provincie Cochinchina.
Funguje
Překlady
- Tân soạn cổ tích (Ancient tales retold, Saigon 1910)
- Lửa ngún thình lình (Francouzská literatura, Saigon 1922)
Básně
- U tình lục (Sài Gòn - 1910)
- Vậy mới phải (Long Xuyên - 1913)
- Biểu Chánh thi văn (Tập i, ii, iii bản thảo)
Eseje
- General Võ Tánh (Sài Gòn - 1926)
- Politika školství (Gò Công - 1948)
- Tùy bút thời đàm (Gò Công - 1948)
- Pétain cách ngôn Á đông triết lý hiệp giải (Sài Gòn - 1942)
- Gia Long khai quốc văn thần (Sài Gòn - 1944)
- Gia Định Tổng trấn (Sài Gòn)
- Chấn hưng văn học Việt Nam (Sài Gòn - 1944)
- Trung Hoa tiểu thuyết lược khảo (Sài Gòn - 1944)
- Đông Châu liệt quốc chí bình nghị (Bến Súc - 1945)
- Úterý (Bến Súc - 1945)
- Pháp quốc tiểu thuyết lược khảo (Bình Xuân - 1945)
- Một lằn chánh khí: Văn Thiên Tường (BX 1945)
- Nyní si nemůžu nechat ujít (Gò Công - 1947)
- Âu Mỹ cách mạng sử (Gò Công - 1948)
- Việt ngữ bổn nguyên (Gò Công - 1948)
- Thành ngữ tạp lục (Gò Công - 1948)
- Phật tử tu tri (Gò Công)
- Nho học danh thơ (Gò Công)
- Thiền môn chư Phật (Gò Công - 1949)
- Địa do doučk (Gò Công)
- Hoàng cầu thông chí (Gò Công)
- Phật giáo cảm hóa Trung Hoa (1950)
- Phật giáo Việt Nam (1950)
- Trung Hoa cao sĩ, ĩn sĩ, xứ sĩ (1951)
- Nho giáo tinh thần (1951)
Vzpomínky
- Ký ức cuộc đi Bắc Kỳ (1941)
- Mấy ngày ở Bến Súc (1944)
- Đời của tôi: 1. Về quan trường, 2. Về Văn nghệ, 3. Về phong trào cách mạng
- M tht thiên ký ức: Nam Kỳ cộng hòa tự tr) (Gò Công - 1948)
- Tâm hồn tôi (Gò Công - 1949)
- Nhàn trung tạp kỷ (tập i, ii, iii Gò Công - 1949)
Dramata
- Tình anh em (Sài Gòn - 1922)
- Toại chí bình sinh (Sài Gòn - 1922)
- Thanh Lệ kỳ duyên (Sài Gòn 1926 - 1941)
- Công chúa kén chồng (Bình Xuân - 1945)
- Xả sanh thủ nghĩa (Bình Xuân - 1945)
- Trương Công Định qui thần (Bình Xuân - 1945)
- Hai khối tình (Sài Gòn - 1943)
- Nguyệt Nga cống Hồ (Sài Gòn - 1943)
- Đại nghĩa diệt thân (Bến Súc - 1945)
- Vì nước vì dân (Gò Công - 1947)
Povídky
- Chị Hai tôi (Vĩnh Hội - 1944)
- Thầy chùa trúng số (Vĩnh Hội - 1944)
- Ngập ngừng (Vĩnh Hội)
- Một đóa hoa rừng (Vĩnh Hội - 1944)
- Hai Thà cùới vợ (Vĩnh Hội)
- Lòng dạ đàn bà (Sài Gòn - 1935)
- Chuyện trào phúng, tập I, II (Sài Gòn - 1935)
- Chuyện lạ trên rừng (Bến Súc - 1945)
- Truyền kỳ lục (Gò Công - 1948)
Romány
- Kdo může (Cà Mau 1912, napodoben André Cornelis z Paul Bourget )
- Ái tình miếu (Vĩnh Hội - 1941)
- Bỏ chồng (Vĩnh Hội - 1938)
- Bỏ vợ (Vĩnh Hội - 1938)
- Bức thơ hối hận (Gò Công - 1953)
- Cay đắng mùi đời (Sài Gòn - 1923, napodoben Sans Famille z Hector Malot )
- Cha con nghĩa nặng (Càn Long - 1929)
- Paní Đào, ms Lý (Phú Nhuận - 1957)
- Kapitán Kim Quy (Sài Gòn - 1923, napodoben Hrabě Monte Cristo z Alexandre Dumas )
- Chút phận linh đinh (Càn Long - 1928, napodoben En Famille z Hector Malot )
- Con nhà giàu (Càn Long - 1931)
- Con nhà nghèo (Càn Long - 1930)
- Cư kỉnh (Vĩnh Hội - 1941)
- Kuang (Sài Gòn - 1935)
- Đại nghĩa diệt thân (Sài Gòn - 1955)
- Day oan (Sài Gòn -1935)
- Đỗ Nương Nương báo oán (SG 1954)
- Đóa hoa tàn (Vĩnh Hội - 1936)
- Đoạn tình (Vĩnh Hội −1940)
- Đón gió mới, nhắc chuyện xưa (Phú Nhuận - 1957)
- Dva manželé (Sài Gòn - 1955)
- Dvě lásky (Vĩnh Hội - 1939)
- Dvě manželky (Sài Gòn - 1955)
- Hạnh phúc lối nào (Phú Nhuận - 1957)
- Kẻ làm người chịu (Càn Long - 1928)
- Pláč sám (Càn Long - 1929)
- Lá rụng hoa rơi (Sài Gòn - 1955)
- Místní (Vĩnh Hội - 1937)
- Lẫy lừng hào khí (Phú Nhuận - 1958)
- Lời thề trước miễu (Vĩnh Hội - 1938)
- Mẹ ghẻ con ghẻ (Vĩnh Hội - 1943)
- Một chữ tình (Sài Gòn - 1923)
- Một đời tài sắc (Sài Gòn - 1935)
- Một duyên hai nợ (Sài Gòn - 1956)
- Nam cực tinh huy (Sài Gòn - 1924)
- Nặng bầu ân oán (Gò Công - 1954)
- Nang gánh cang thường (Càn Long-1930)
- Ngọn cỏ gió đùa (Sài Gòn - 1926, napodoben Bídníci z Victor Hugo )
- Người thất chí (Vĩnh Hội −1938, napodoben Zločin a trest z Fjodor Dostojevskij )
- Nhơn tình ấm lạnh (Sài Gòn - 1925)
- Nh (ng điều nghe thấy (Sài Gòn - 1956)
- Nợ đời (Vĩnh Hội - 1936)
- Nợ tình (Phú Nhuận - 1957)
- Nợ trái oan (Phú Nhuận - 1957)
- Ở theo thời (Sài Gòn - 1935)
- Ông Cả Bình Lạc (Sài Gòn - 1956)
- Ông Cử (Sài Gòn - 1935)
- Sống thác với tình (Phú Nhuận - 1957)
- Tại tôi (Vĩnh Hội - 1938)
- Tân Phong nữ sĩ (Vĩnh Hội - 1937)
- Tắt lửa lòng (Phú Nhuận - 1957)
- Thầy Thông ngôn (Sài Gòn - 1926)
- Thiệt giả, giả thiệt (Sài Gòn - 1935)
- Tiền bạc, bạc tiền (Sài Gòn - 1925)
- Čtvrtek (Vộnh Hội - 1939)
- Tình mộng (Sài Gòn - 1923)
- Dnes (1955)
- Trả nợ cho cha (Sài Gòn - 1956)
- Trọn nghĩa vẹn tình (Gò Công - 1953)
- Trong đám cỏ hoang (Phú Nhuận - 1957)
- Từ hôn (Vĩnh Hội - 1937)
- Vì nghĩa vì tình (Càn Long - 1929)
- Vợ già chồng trẻ (Phú Nhuận - 1957)
- Ý và tình (Vĩnh Hội - 1938 - 1942)
- Người vợ hiền (?)
V populární kultuře
Knihy
Filmy
- Ngọn cỏ gió đùa (1989)
- Con nhà nghèo (1998)
- Ân oán nợ đời (2002)
- Nợ đời (2004)
- Cay đắng mùi đời (2007)
- Tại tôi (2009)
- Tân Phong nữ sĩ (2009)
- Tình án (2009)
- Khóc thầm (2010)
- Dlouhé dny (2011)
- Ngọn cỏ gió đùa (2013)
- Lời sám hối (2014)
- Hai khối tình (2015)
- Con nhà giàu (2015)
Reference
- ^ * # w.hobieuchanh.com oficiální stránka
- ^ 1885 v průkazu totožnosti, 1884 ve skutečnosti.