Slečna Vietnam 2016 - Miss Vietnam 2016
Slečna Vietnam 2016 (vietnamština: Hoa hậu Việt Nam 2016) bylo 15. vydání Slečna Vietnam průvod. Konalo se 28. srpna 2016 v Krytý stadion Phu Tho, Ho Či Minovo Město, Vietnam. Slečna Vietnam 2014 Nguyễn Cao Kỳ Duyên korunoval svého nástupce Đỗ Mỹ Linh na konci akce[1].
Výsledek
Umístění[2]
§ Vítěz Krása s cílem Vietnam
Zvláštní ceny[3]
Zvláštní cena | Soutěžící |
---|
Vítěz Krása s cílem Vietnam | |
Slečna Media | - Phùng Bảo Ngọc Vân - Hanoi
|
Nejlepší tvář | |
Nejlepší večerní šaty | |
Nejlepší kůže | |
Miss Beach | |
Slečna Talent | |
Nejlepší vlasy | |
Slečna, minout Áo dài | |
Soutěžící
36 soutěžících ve finále.
Soutěžící | Stáří | Ne. | Výška | Rodné město |
---|
Vũ Thị Vân Anh | 22 | 068 | 1,7 m (5 ft 7 v) | Quảng Ninh |
Trịnh Phương Trang | 22 | 296 | 1,67 m (5 ft 5 1⁄2 v) | Hanoi |
Trần Tố Như | 19 | 193 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Thái Nguyên |
Trần Thị Thu Hiền | 20 | 104 | 1,68 m (5 ft 6 v) | Lam Đồng |
Phùng Lan Hương | 23 | 132 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Hà Nội |
Trần Huyền Trang | 20 | 286 | 1,66 m (5 ft 5 1⁄2 v) | Quảng Ninh |
Sái Thị Hương Ly | 22 | 151 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 v) | Hà Nội |
Phan Thu Phương | 21 | 236 | 1,7 m (5 ft 7 v) | Hà Nội |
Phạm Thủy Tiên | 19 | 239 | 1,79 m (5 ft 10 1⁄2 v) | Hà Nội |
Nguyễn Thị Ngọc Vân | 22 | 323 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 v) | Hải Phòng |
Phùng Bảo Ngọc Vân | 19 | 268 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Hà Nội |
Đỗ Mỹ Linh | 20 | 145 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Hà Nội |
Đào Thị Hà | 19 | 094 | 1,74 m (5 ft 8 1⁄2 v) | Nghệ An |
Nguyễn Hương Mỹ Linh | 19 | 139 | 1,75 m (5 ft 9 v) | Hà Nội |
Ngô Thanh Thanh Tú | 22 | 246 | 1,8 m (5 ft 11 v) | Hà Nội |
Nguyễn Cát Nhiên | 21 | 188 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Đồng Nai |
Huỳnh Thúy Vi | 23 | 290 | 1,65 m (5 ft 5 v) | Cơn Thơ |
Nguyễn Bảo Ngọc | 18 | 179 | 1,65 m (5 ft 5 v) | Hà Nội |
Huỳnh Thị Thùy Hnůj | 20 | 015 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 v) | TP.HCM |
Nguyễn Huỳnh Kim Duyên | 21 | 036 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Cơn Thơ |
Nguyễn Thùy Linh | 21 | 118 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Đồng Nai |
Půjčka Hoàng Thị Qu Lonh | 19 | 128 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Thừa Thiên Huế |
H'Ăng Niê | 24 | 155 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Đắk Lắk |
Phan Thị Hồng Phúc | 20 | 170 | 1,68 m (5 ft 6 v) | Tien Giang |
Nguyễn Thị Thành | 20 | 196 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Bắc Ninh |
Hoàng Thị Phương Thảo | 22 | 206 | 1,68 m (5 ft 6 v) | TP.HCM |
Trần Ngô Thu Thảo | 22 | 218 | 1,69 m (5 ft 6 1⁄2 v) | Tien Giang |
Lục Čt Čt Čt | 19 | 226 | 1,72 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Bình Dương |
Trần Thị Thủy | 22 | 234 | 1,7 m (5 ft 7 v) | Đắk Nông |
Nguyễn Thị Như Thủy | 18 | 242 | 1,73 m (5 ft 8 v) | Đà Nẵng |
Trần Thị Thùy Trang | 19 | 255 | 1,8 m (5 ft 11 v) | Thừa Thiên Huế |
Nguyễn Vũ Hoài Trang | 21 | 276 | 1,7 m (5 ft 7 v) | TP.HCM |
Lê Trần Ngọc Trân | 21 | 280 | 1,68 m (5 ft 6 v) | Thừa Thiên Huế |
Phạm Châu Tường Vi | 20 | 289 | 1,73 m (5 ft 8 v) | Kiên Giang |
Bùi Nữ Kiều Vỹ | 22 | 293 | 1,71 m (5 ft 7 1⁄2 v) | Quảng Nam |
Trần Thị Phương Thảo | 22 | 299 | 1,7 m (5 ft 7 v) | TP.HCM |
Reference